Thiết bị chống sét trong hệ thống pin mặt trời (hay còn có tên gọi là SPD) bao gồm các thông số cơ bản bên dưới
#1: Dạng xung dòng 10/350us
Dạng xung dòng sét được chuẩn hóa, xung sét này xuất hiện trên đường dây dẫn khi bị sét đánh trực tiếp.
#2: Dạng xung dòng 8/20us
Dòng xung sét gián tiếp. Cảm ứng vào đường dây xung quanh dòng sét trực tiếp.
#3: Dạng xung áp 1.2/50us
Xung điện áp gây ra trên đường dây khi bị sét đánh.
#4: Chống sét loại 1 (Type 1)
Thiết bị cắt sét giúp cắt lọc xung sét trực tiếp xuống đất. Xung sét chuẩn dùng trong quá trình test là 10/350us ( test class I)
#5: Chống sét loại 2 (Type 2)
Cắt lọc xung sét do dòng sét cảm ứng gây ra. Sử dụng chuẩn xung 8/20us để test (test class II)
#6: In – Dòng xả định mức cho các SPD cấp II
Là giá trị dòng xả ( với chuẩn xung 8/20 us) mà SPD cấp II có thể chịu được ít nhất là 20 lần mà không bị hư hỏng.
Thông thường các thiết bị chống sét sẽ có dòng xả tối thiểu là 5kA, và giá trị này càng lớn sẽ giúp SPD có tuổi thọ càng cao
#7: Imax – dòng xả tối đa cho các SPD cấp II
Giá trị đỉnh của dòng xả ( với dạng xung 8/20us) mà SPD cấp 2 có thể chịu được 1 lần duy nhất. Giá trị Imax sẽ lớn hơn rất nhiều so với In
Imax và In càng lớn thì hệ thống được bảo vệ tốt hơn và độ tin cậy lớn hơn.
#8: Un – Điện áp định mức
Điện áp định mức của hệ thống điện sử dụng SPD ( giữa pha và trung tính )
#9: Uc – Điện áp hoạt động liên tục tối đa
Giá trị điện áp tối đa liên tục ( giữa pha và đất ) mà SPD chưa vào vùng hoạt động hoặc bị hư hại
#10: Ut – Quá áp tạm thời
Giá trị điện áp DC mà chống sét không rơi vào vùng hoạt động trong thời gian ngắn ( thông thường là 5s)
#11: Chế độ bảo vệ CM/DM
Common mode (CM): Bảo vệ giữa pha và đất, trung tính và đất
Differential Mode (DM): Bảo vệ giữa các pha và trung tính với nhau
#12: Up – Mức điện áp bảo vệ
Đây là giá trị biểu thị cho điện áp giới hạn trên terminal của SPD khi SPD cắt xung sét.
#13: Uw – Khả năng chịu quá áp của thiết bị
Được quy định qua các tiêu chuẩn IEC 60364-4-44, IEC 60664-1 và IEC 60730-1 và chia làm 4 chủng loại như sau :
Chủng loại | Un | Thiết bị được bảo vệ | |||
120-220 V | 230-400 V | 400-690 V | 1 000V | ||
I | 800V | 1500V | 2500V | 4000V | Các thiết bị điện tử nhạy cảm như :
– Sever, máy tính bàn, TV… – Các thiết bị gia dụng có chương trình điều khiển |
II | 1500V | 2500V | 4000V | 6000V | Các thiết bị gia dụng bình thường |
III | 2500V | 4000V | 6000V | 8000V | Các tủ phân phối đóng cắt, ống dẫn điện và phụ kiện kèm theo |
IV | 4000V | 6000V | 8000V | 12000 V | Thiết bị công nghiệp như đồng hồ điện, máy biến áp, motor…. |
Nguồn : Theo solar 24h